Từ điển Thiều Chửu
糊 - hồ
① Hồ dính, hồ để dán. ||② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ. ||③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh
糊 - hồ
① Dán: 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ; ② Hồ dán. Như 餬 [hú]; ③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].

Từ điển Trần Văn Chánh
糊 - hồ
Bột, hồ (để ăn): 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].

Từ điển Trần Văn Chánh
糊 - hồ
Trát: 把墻縫糊上 Trát kẽ tường; 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糊 - hồ
Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.


糊塗 - hồ đồ || 窗糊 - song hồ ||